Characters remaining: 500/500
Translation

triệt tiêu

Academic
Friendly

Từ "triệt tiêu" trong tiếng Việt có nghĩalàm cho một cái đó hoàn toàn không còn nữa hoặc làm cho trở thành số không. Từ này thường được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt trong khoa học, toán học trong cuộc sống hàng ngày.

Định nghĩa:
  1. Làm cho hoàn toàn không còn nữa: dụ, khi bạn triệt tiêu một mối nguy cơ, có nghĩabạn đã loại bỏ hoàn toàn mối nguy đó.
  2. Làm cho trở thành số không: Trong toán học, khi nói về "dao động triệt tiêu hai số đối xứng triệt tiêu nhau", có nghĩahai giá trị này sẽ trừ cho nhau, tổng của chúng sẽ bằng 0.
dụ sử dụng:
  1. Trong cuộc sống hàng ngày:

    • "Chúng ta cần triệt tiêu mọi nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường." (Có nghĩaloại bỏ hoàn toàn nguyên nhân gây ô nhiễm).
  2. Trong khoa học:

    • "Để đạt được sự cân bằng, chúng ta phải triệt tiêu các lực tác động lẫn nhau." (Có nghĩalàm cho các lực này không còn ảnh hưởng đến nhau).
  3. Trong toán học:

    • "Trong phương trình này, x -x sẽ triệt tiêu lẫn nhau." (Có nghĩagiá trị của x -x cộng lại sẽ bằng 0).
Cách sử dụng nâng cao:
  • Trong ngữ cảnh triết học hoặc chính trị, "triệt tiêu" có thể được sử dụng để diễn đạt việc loại bỏ một tư tưởng hay quan điểm nào đó.
    • dụ: "Chúng ta cần triệt tiêu những định kiến để xây dựng một xã hội công bằng hơn."
Từ gần giống:
  • Loại bỏ: Cũng có nghĩalàm cho cái đó không còn, nhưng không nhất thiết phải hoàn toàn như "triệt tiêu".
  • Xóa bỏ: Tương tự như loại bỏ, nhưng thường sử dụng trong ngữ cảnh văn bản hoặc thông tin.
Từ đồng nghĩa:
  • Triệt hạ: Thường dùng trong ngữ cảnh quân sự, nghĩa là đánh bại hoàn toàn kẻ thù hoặc lực lượng nào đó.
  • Bãi bỏ: Thường dùng để chỉ việc hủy bỏ một quy định, điều luật nào đó.
Lưu ý:
  • "Triệt tiêu" thường mang nghĩa mạnh mẽ hơn so với các từ gần giống như "loại bỏ" hay "xóa bỏ".
  • Từ này có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ khoa học, toán học đến xã hội, văn hóa.
  1. đgt. 1. Làm cho hoàn toàn không còn nữa. 2. Làm cho trở thành số không: dao động triệt tiêu Hai số đối xứng triệt tiêu nhau.

Comments and discussion on the word "triệt tiêu"